Cho phản ứng: Al + H2SO4 đăc ,nóng --> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A 4, 9, 2, 3, 9 B 1, 6, 1, 3, 6 C 2, 6, 2, 3, 6 D 2, 6, 1, 3, 6
Chọn D 2Al + 6H2SO4 đăc ,nóng --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A H2 B O2 C Hg D Fe
Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A Không có hiện tượng gì xảy ra B Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
C Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen D Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A Na2SO3 B Na2SO4,NaHSO4 C NaHSO3 D Na2SO3,NaHSO3
Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A 30% và 70% B 60% và 40%
C 40% và 60% D 70% và 30 %
Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A Ag B Fe C Cu D FeO
Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
C SO2 + KOH → KHSO3 D SO2 + H2O → H2SO3
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là:
A 31,5 g B 21,9 g C 25,2 g D 6,3 g
Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A MgO B FeO C CuO D CaO
Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là:
A dd AgNO3 B dd NaOH C dd BaCl2 D dd Na2CO3
Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là
A Cu, Ag B Al, Fe C Fe, Ag D Au, Pt
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến