Người đồng mình trong câu thơ của Y Phương "người đồng mình yêu lắm con o" là ai? Các động từ " đan, cài ken" có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện những vẻ đẹp của người đồng minh ?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Trong các từ dưới đây từ nào là từ tượng thanh? A. Bô bô B. Rạng rỡ C. Bỏm bẻm D. Hung hung Câu 2. Yếu tố "tiền" trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại? A. Tiền tuyến B. Tiền bạc C. Cửa tiền D. Mặt tiền Câu 3: Từ “đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc? A. Đầu bạc răng long. B. Đầu súng trăng treo. C. Đầu sóng ngọn gió. D. Đầu non cuối bể. Câu 4: Thuật ngữ là gì? A. Từ ngữ biểu thị khái niệm văn học, nghệ thuật. B. Từ ngữ dùng trong các văn bản hành chính. C. Từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ. D.Từ ngữ dùng trong các sinh hoạt hàng ngày. Câu 5: Trong giao tiếp, nói lạc đề là vi phạm phương châm hội thoại nào? A.Phương châm cách thức B. Phương châm về lượng C.Phương châm về chất D. Phương châm quan hệ Câu 6: Tại sao cần phải trau dồi vốn từ? A. Để biết sử dụng các kiểu câu theo mục đích nói. B. Để phát huy tốt khả năng dùng từ trong giao tiếp. C. Để giao tiếp với người nước ngoài dễ dàng hơn. D. Để sử dụng được các từ có nét nghĩa giống nhau. Câu 7: Câu sau đây đã vi phạm phương châm hội thoại nào? “ Cô ấy chụp ảnh bằng máy ảnh.” A. Phương châm về chất B. Phương châm quan hệ C. Phương châm về lượng D. Phương châm cách thức Câu 8: Trong Tiếng Việt, vốn từ mượn của ngôn ngữ nào là nhiều nhất? A. Tiếng Anh. B. Tiếng Hán. C. Tiếng La-tinh. D. Tiếng Pháp Câu 9: Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau: Nghĩa của từ là …………….. (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ,…) mà từ biểu thị. Câu 10: Em hiểu nghĩa của từ “muối” trong câu nào là thuật ngữ? A. Muối được khai thác từ nước biển và các quặng mỏ trong lòng đất. B. Muối là một loại thực phẩm cần thiết cho cơ thể con người, dùng để ăn. C. Muối là tinh thể màu trắng, vị mặn, có thể hòa tan được trong nước. D. Muối là hợp chất của một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc a-xít. Câu 11: Thành ngữ nào có nội dung được giải thích là: lằng nhằng, lê thê, rề rà, đeo đẳng mãi không chịu thôi, không chịu buông tha? A. Dai như đỉa. B. Cháy nhà ra mặt chuột. C. Nuôi ong tay áo. D. Ếch ngồi đáy giếng Câu 12 Trong các từ sau, từ nào là từ toàn dân? A. Bầm B. Má C. Mẹ D. Mạ