Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đã cho là:
A. 80ml B. 100 ml C. 50 ml D. 200 ml
Chọn B
nHCl= 0.1 (mol)
n H2SO4=0.05 (mol)
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
0.1 0.1
H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + H2O
0.05 0.1
=> nNaOH= 0.1+0.1 =0.2 mol
=> V=0.2/2=0.1 (lít)
SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì
A. trong phân tử SO2 , S còn có một đôi electron tự do.
B. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa.
C. trong phân tử SO2 , S có mức oxi hoá trung gian.
D. phân tử SO2 không bền
Hòa tan hoàn toàn một kim loại M vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M vừa đủ. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 22,4 lit B. 4,48 lit C. 6,72 lit D. 8,96 lit
Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng
A. Oxi nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
D. Oxi tan nhiều trong nước.
Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 0,2 M với 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,25 M B. 0,40 M C. 0,15M D. 0,38 M
Những trạng thái số oxi hoá phổ biến của lưu huỳnh là:
A. -2; 0; +4; +6 B. +1 ; 0; +4; +6 C. -2; +4; +5; +6 D. -3; +2; +4; +6
Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trên là:
A. quỳ tím B. H2SO4 C. AgNO3 D. BaCl2
Cho m gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng,dư thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A 7,2 gam B 4,8 gam C 16,8 gam D 3,6 gam
Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A Fe B Fe2O3 C Cu D FeO
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2, H2S , H2SO4 , CuSO4 lần lượt là:
A 0,+4,+6,+6 B +4,-2,+6,+6 C 0,+4,+6,-6 D +4,+2,+6,+6
Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:
A H2S B H2SO4 đặc C SO2 D O2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến