4. walks/is riding
usually => hiện tại đơn
this week => hiện tại tiếp diễn
5. lost
vế trước chia thì quá khứ đơn => vế sau cùng thì (song hành)
6. will buy
câu điều kiện 1 mệnh đề chính chia tương lai đơn
7. taught
tương tự 5
8. to be
used to Vinf: từng hay làm gì trong quá khứ
9. to drive
be allowed to Vinf: được cho phép làm gì
10. go
let sb/st Vinf: cho phép ai làm gì