Rút gọn biểu thức P = da^ 3 nbsp+ 1a^2 - 3 a^ 2 nbsp-A.\(P = {a^5}\)B.\(P = {a^4}\)C.\(P = {a^3}\)D.\(P = {a^2}\)
Cho tập hợp X = 12320 Chọn ngẫu nhiên một số trong tậA.\(\dfrac{1}{2}\)B.\(\dfrac{1}{3}\)C.\(\dfrac{7}{{10}}\)D.\(\dfrac{3}{{10}}\)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 123 B 342 ĐườngA.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 2 - 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 4 - 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = - 3 - t\end{array} \right.\)D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 2t\\y = 4 - 2t\\z = 2 - t\end{array} \right.\)
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 13 - 2 B 3 - 14A.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = \sqrt {14} \)B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 14\)C.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = \sqrt {14} \)D.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 14\)
Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất củA.\(32\)B.\( - 40\)C.\( - 32\)D.\(40\)
Họ nguyên hàm của hàm số y = e^3x là d13e^x + C d13e^3xA.\(\dfrac{1}{3}{e^x} + C\)B.\(\dfrac{1}{3}{e^{3x}} + C\)C.\(3{e^{3x}} + C\)D.\(\dfrac{1}{3}{e^{3x + 1}} + C\)
Nếu 1^2 f x dx nbsp= 32^5 f x dx nbsp= nbsp- 1 thì 1^5A.\(2\)B.\(4\)C.\(3\)D.\( - 2\)
Gọi A xAyA B xByB là các giao điểm của đồ thị hàm số yA.\(P = 4\)B.\(P = 3\)C.\(P = 1\)D.\(P = 2\)
Tập nghiệm của bất phương trình 7^4 - 2x - x^2 d149^xA.\(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\) B.\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)D.\(\left[ { - 2;2} \right]\)
Nghiệm của phương trình log 3 5x = 2 là x = 2 x = d95A.\(x = 2\)B.\(x = \dfrac{9}{5}\)C.\(x = \dfrac{6}{5}\)D.\(x = \dfrac{8}{5}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến