Hỗn hợp A gồm: 0,36 gam Mg; 2,8 gam Fe. Cho A vào 250 ml dung dịch CuCl2, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 3,84 gam chất rắn C. Nồng độ của dung dịch CuCl2 là A. 0,15M. B. 0,5M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Chọn C
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 7,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa một nửa thể tích dung dịch Y cần vừa đủ 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Na. B. K. C. Ba. D. Ca.
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl– , SO4 2– . Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa. B. Aminopectin; glicogen. C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon. D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS
Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi nguyên nhân nào?
A. Khối lượng riêng của kim loại.
B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong tinh thể kim loại
. D. Tính chất của kim loại.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns 2 . B. ns 1 . C. ns 2 np 1 . D. (n – 1)dx nsy
Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O.
B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
D. SiO2 + 2NaOH đặc → Na2SiO3 + 2H2O
Chất nào sau đây là este? A. C2H5OC2H5. B. CH3COCH3. C. CH3COCH3. D. (C17H35COO)3C3H5.
Khí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chính gây mưa axit. Mưa axit tàn phá nhiều cây trồng, công trình kiến trúc bằng kim loại và đá. Không khí ô nhiễm khí X gây hại cho sức khỏe con người như viêm phổi, viêm da, viêm đường hô hấp. Khí X là A. Hiđro sunfua. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Lưu huỳnh đioxit
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến