Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etyl axetat, anilin, tristearin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4
Các chất tác dụng với NaOH gồm có glyxin, axit glutamic, etyl acetat, tristearin
Chọn D
. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°).
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ và saccarozơ
Ở điều kiện thường, hợp chất hữu cơ nào sau đây ở trạng thái rắn?
A. Triolein. B. Anilin. C. Axit glutamic. D. Đimetylamin
Hai cặp chất nào sau đây đều cho được phản ứng thủy phân?
A. Triolein và glucozơ. B. Glixerol và saccarozơ. C. Etylen glicol và fructozơ. D. Saccarozơ và xenlulozơ
Cho các chất sau: benzen, glixerol, saccarozơ, alanin. Số chất tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3
Hợp chất hữu cơ nào sau đây có khả năng cho được phản ứng trùng ngưng tạo polime?
A. Toluen. B. Propen. C. Stiren. D. Axit ω-aminoenantoic
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Lysin. B. Glyxin. C. Axit glutamic. D. Alanin
Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. Isopropylamin. B. Etylmetylamin. C. Trimetylamin. D. Phenylamin
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ
Công thức phân tử của vinyl fomat là A. C4H6O2. B. C3H6O2. C. C3H4O2. D. C4H8O2
Cho các nhận định sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được hai loại kết tủa.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Na2Cr2O7, thu được dung dịch màu da cam.
(d) Khí CO khử được oxit Cu(II) ở nhiệt độ cao thành Cu.
(e) Khí NO tác dụng với O2 ngay ở điều kiện thường.
(g) Kim loại cứng nhất là crom và kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là liti. Số nhận định đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến