Công thức cấu tạo của axit amioaxetic là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH
Chọn D
Este nào sau đây có công thức C4H8O2 là
A. Vinyl axetat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl acrylat.
Chất hữu cơ nào sau đây không tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) là
A. Glucozơ. B. Axetilen. C. Saccarozơ. D. Axit acrylic
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Policaproamit. B. Polietylen. C. Poli(metyl metacrylat). D. Polistiren.
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ. B. xanh tím. C. trắng sáng. D. vàng nhạt
Trong phân tử chất hữu cơ nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Axit glutamic. D. Xenlulozơ
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3CH2OH. D. (CH3)3CNH2
Cho vinyl axetat tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được sản phẩm là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5
Dung dịch X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ có cùng nồng độ mol. Đun nóng 300 ml dung dịch X với dung dịch H2SO4 loãng (dùng dư), lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Nồng độ glucozơ trong 300 ml là A. 0,40 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,20
Cho hỗn hợp X gồm tripanmitin, triolein và tristearin. Đốt ch|y hoàn toàn 0,05 mol X, thu được 123,64 gam CO2 và 47,34 gam H2O. Nếu xà phòng hóa 65,67 gam X với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 74,67 B. 71,37 C. 78,27 D. 67,77
Cho phản ứng X + H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Cho X là các chất trong số các chất sau: Fe2O3, Fe(OH)2, FeCO3, FeS2, Fe3O4 và FeSO4. Số chất X thỏa mãn là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến