Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường. C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa
Chọn D
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe
Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2
Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn.
(b) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(c) Ancol etylic, đimetylamin và glyxin đều tan tốt trong nước.
(d) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được ancol.
(e) N,N-đimetylmetanamin là một amin bậc ba.
(g) Axit ω-aminoenantoic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Trong số các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(a) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, tan nhiều trong ancol etylic.
(b) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
(c) Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp nhuộm phẩm màu azo. (
d) Anilin tham gia phản ứng thế brom trên vòng benzen dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở điều kiện thích hợp, glyxin tác dụng được với ancol etylic.
(c) CH3-NH-CH2-CH3 có tên gọi là isopropylamin.
(d) Dung dịch metylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cho c|c chất sau: etylen, vinylaxetilen, axit acrylic, glucozơ, saccarozơ. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo ra kết tủa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5
Este X đơn chức, mạch hở; trong đó oxi chiếm 37,209% khối lượng. Thủy phàn hoàn toàn X trong môi trường axit, thu được axit cacboxylic Y và ancol Z. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Hỗn hợp khí X gồm metylamin, đimetylamin, etylen và propilen. Đốt cháy hoàn toàn 6,74 gam X cần dùng 0,615 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 32,0. C. 30,0. D. 38,0.
Đun nóng 0,2 mol este X no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và muối của axit cacboxylic Z. Đốt cháy hoàn toàn muối cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, H2O và Na2CO3. Biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon. Tên gọi của X là A. Metyl fomat. B. Propyl axetat. C. Etyl axetat. D. Propyl propionat
Đun nóng 18,72 gam hỗn hợp X gồm CH3NH3HCO3 và CH3NH3NO3 với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 4,48 lít (đktc) khí Y có khả năng làm xanh quì tím ẩm. Giá trị của m là
A. 20,92. B. 19,48. C. 22,68. D. 18,68.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến