A heavy B weather C heat D head Giải chiA.B.C.D.
A practice B device C office D service GiA.B.C.D.
Một cốc hình trụ chứa một lượng nước và một lượng thủyA.3627 Pa.B.7326 Pa.C.3726 Pa.D.3762 Pa.
Ba bình đáy rời có tiết diện đáy bằng nhau được nhúngA.đáy bình B không bị rời, đáy bình C bị rời khỏi bình.B.đáy bình B bị rời khỏi bình, đáy bình C không bị rời khỏi bình.C.đáy bình B và C đều bị rời khỏi bình.D.đáy bình B và C đều không bị rời khỏi bình.
Dưới đáy của một thùng có một lỗ hình tròn bán kính RA.93,6 dm.B.93,6 m.C.0,936 cm.D.0,936 m.
Một ống nằm ngang như hình vẽ phần rộng có tiết diện SA.a) 40 N; b) 200 N.B.a) 40 N; b) 40 N.C.a) 200 N; b) 200 N.D.a) 200 N; b) 40 N.
Một ống thủy tinh có tiết diện S1 = 2cm^2 hở hai đầu đA.a) 6 cm; b) 54 cm.B.a) 4 cm; b) 54 cm.C.a) 6 cm; b) 45 cm.D.a) 4 cm; b) 35 cm.
Một ống nghiệm hình trụ có bán kính R = 1cm chứa đầy dA.a) 109000 Pa; b) 102500 Pa; c) 104100 Pa.B.a) 900 Pa; b) 2500 Pa; c) 4100 Pa.C.a) 100900 Pa; b) 102500 Pa; c) 104100 Pa.D.a) 100900 Pa; b) 101600 Pa; c) 104100 Pa.
Một ống EABCDF hở hai đầu có phần dưới là một hình nónA.a) cao hơn mực nước bên ngoài ống; b) có.B.a) bằng mực nước bên ngoài ống; b) có.C.a) bằng mực nước bên ngoài ống; b) không.D.a) cao hơn mực nước bên ngoài ống; b) không.
Ở đáy một bể nước có một đĩa hình trụ có chiều dày h bA.\(\dfrac{{hR\left( {D - {D_0}} \right)}}{{{D_0}r}}\).B.\(\dfrac{{h{R^2}\left( {D - {D_0}} \right)}}{{{D_0}{r^2}}}\).C.\(\dfrac{{h{R^2}\left( {D - {D_0}} \right)}}{{D{r^2}}}\).D.\(\dfrac{{h{r^2}\left( {D - {D_0}} \right)}}{{{D_0}{R^2}}}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến