A1- thì tương lai hoàn thành- shall have arrived
2- have done (HTHT)
3- could (câu điều kiện, hành động xảy ra trong quá khứ, không thể xảy ra, lùi thì)
4- will polute (TLĐ)
5- had lived (QKHT)
6- had been (QKHT)
7- has look (HTHT)
8- didn't smoke - would have (Câu điều kiện hỗn hợp)
....... Vì có người giải rồi mình chỉ làm một vài câu tham khảo, có thể không đúng ất cả...