Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3+i \right)\left| z \right|=\frac{-2+14i}{z}+1-3i\). Chọn khẳng định đúng?A.\(\frac{13}{4}<\left| z \right|<5\) B.\(1<\left| z \right|<\frac{3}{2}\) C. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\) D.\(\frac{7}{4}<\left| z \right|<\frac{11}{5}\)
Cho chuyển động thẳng xác định bởi mặt phương trình \(s=\frac{1}{2}\left( {{t}^{4}}+3{{t}^{2}} \right),\) t được tính bằng giây, s được tính bằng m. Vận tốc của chuyển động tại t = 4 (giây) bằng:A.\(0\,m/s\) B. \(200\,m/s\) C.\(150\,m/s\) D.\(140\,m/s\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,x-2y+z-1=0\), \(\left( Q \right):\,\,x-2y+z+8=0\) và \(\left( R \right):\,\,x-2y+z-4=0\). Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng \(\left( P \right);\left( Q \right);\left( R \right)\) lần lượt tại A, B, C. Đặt \(T=\frac{A{{B}^{2}}}{4}+\frac{144}{AC}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(T\).A. \(\min T=108\) B. \(\min T=54\sqrt[3]{2}\) C. \(\min T=96\) D.\(\min T=72\sqrt[3]{2}\)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\) B. \(V=9{{a}^{3}}\) C. \(V={{a}^{3}}\) D. \(V=3{{a}^{3}}\)
Cho khai triển nhị thức Newton \({{\left( 2-3x \right)}^{2x}}\), biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_{2n+1}^{1}+C_{2n+1}^{3}+C_{2n+1}^{5}+...+C_{2n+1}^{2n+1}=1024\). Tìm hệ số của \({{x}^{7}}\) trong khai triển \({{\left( 2-3x \right)}^{2n}}\)A.\(-2099520\) B. \(-414720\) C.\(414720\) D.\(2099520\)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A.\(y=-{{x}^{3}}+3x-1\)B.\(y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\)C.\(y={{x}^{3}}-3x+1\)D.\(y=2{{x}^{3}}-6x+1\)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từng đôi một?A. 3125 B. 120 C.96 D. 2500
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(AB=a,BC=a\sqrt{3}\), góc hợp bởi đường thẳng AA’ và mặt phẳng (A’B’C) bằng \({{45}^{0}}\), hình chiếu vuông góc của B’ lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thế tích V khối lăng trụ ABC.A’B’C’.A.\(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{9}\) B. \(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\) C. \(V={{a}^{3}}\) D.\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không ?A.Không mắt tật gì.B.Mắt tật cận thị.C.Mắt tật viễn thị.D.Cả ba câu A, B, C đều sai.
Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 15cm trở ra đến 40cm. Hỏi mắt người ấy có mắc tật gì không?A.Không mắt tật gì.B.Mắt tật cận thị.C.Mắt tật viễn thị.D.Cả ba câu A, B, C đều sai.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến