XÁC ĐỊNH PTBĐ CHÍNH CỦA VĂN BẢN - Hãy sống ở thế chủ động, tránh xa thể thụ động, nghĩ nhiều đến những gì mà bạn có khả năng làm được hơn là những gì có thể xảy ra cho bạn. - Hãy sống ở cách khách quan. Hãy quan tâm đến thực tế cuộc sống đúng với những gì đang thật sự diễn ra, hơn là mong muốn chuyện đời sẽ xảy ra như bạn mơ ước. - Hãy sống ở thì hiện tại, can đảm trực diện đối đầu với công việc ngày hôm nay. Không luyến tiếc quá khứ, cũng đừng lo lắng vớ vẩn đến tương lai. - Hãy sống ở ngôi thứ nhất, nghiêm khắc tự kiểm điểm mình hơn là đi bươi móc những sai sót, lỗi lầm của thiên hạ. - Hãy sống ở số ít, lắng nghe lời phê bình xuất phát từ lương tâm mình hơn là thích thú với những lời tán thưởng của đám đông. - Và nếu phải chọn một động từ thì hãy chọn lấy động từ yêu thương.

Các câu hỏi liên quan

1. on the way/ remember/ sugar/home/ a package of/ to buy. ________________________________________________________________________________________ 2. our life/ becomes/ Thanks to/ easier/ technology innovation ________________________________________________________________________________________ 3. to communicate/ Using/in my country/ social media/is/ a recent trend. ________________________________________________________________________________________ 4. have invented/ Scientists/ devices/ syllabus/ to support/ a lot of. ________________________________________________________________________________________ 5. his father/ Nam/ asked/ who/ was/ the captain of/ in the USA/ the spaceship. ________________________________________________________________________________________ 6. a link between/ the environmental problems/ technology development/ There is/ and ________________________________________________________________________________________ 7. their smart phones/ Our friends/ stop using/ might. ________________________________________________________________________________________ 8. will not/ is quite old/ be able to/ because/ Ms. Julia/ she/ use video chatting. ________________________________________________________________________________________ 9. The teacher/ a UFO/ asked/if/ to see/ they wanted/her students. ________________________________________________________________________________________ 10. I/ abroad/ will be studying/ At this time next year. ________________________________________________________________________________________