Đáp án:
III.
1. not to stay
2. looking ( Dựa vào cấu trúc Would you mind + V-ing?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?)
3. to move (To decide to V: quyết định làm gì)
4. talk. ( S + should/shouldn't + V(inf).... )
5. finish.
6. going ( Dựa vào cấu trúc What/ How about + V-ing.....? )
7. listening ( enjoy + V-ing)
8. to lend (To refuse to V: từ chối làm gì)
9. go ( Let's + V(inf)...)
10. to live (To want to V: muốn làm gì)
IV.
1. She never admits making mistakes.
2. Please avoid being alone with him ( avoid + V-ing)
3. When you finish doing your homework, call me.
4. She's considering being a member of T.E.D. club ( Consider + V-ing)
5. On Sundays, I always practise speaking English with my Aunt ( Động từ trong này phải là "speaking" chứ không phải là "talking" . Đề này bị sai)
6. Do you fancy playing tennis this afternoon.?
7. I dislike to study/ studying history
(Like/love/hate/dislike + Ving: thích làm gì như 1 thói quen ổn định
Like/love/hate/dislike + To V: thích làm gì trong 1 tình huống nhất thời)
8. Please try to escape making him angry.
9. I enjoy walking in the rain.
10. I can't afford to buy a car. (To afford to V: cố gắng làm gì)
11. I decided to go on Saturday. (To decide to V: quyết định làm gì)
12. Don't forget to tell him the news. ( Don't forget + toV.. : Đừng quên làm điều gì)
13. They managed to pass their exams.
14. He resufed to see me again. (To refuse to V: từ chối làm gì đó)
15. Remember to post the leters. ( Remember to do something: Nhớ phải làm gì đó)
16. She seems to be happy.
17. He waited to get his salary.
Chúc bạn học tốt ^-^