Ai giỏi tin học vào đây nha! Kẻ cho tớ cái bảng giống y hệt trong ảnh nhưng chỉ co lớp 1a2 và ko có lớp khác sau đó gửi file đính kèm. Xin chân thành cảm ơn!

Các câu hỏi liên quan

44.Con tàu bằng thép có thể nổi trên mặt nước vì A:con tàu có trọng lượng riêng trung bình nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. B:thép có trọng lượng riêng nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước. C:con tàu có khối lượng nhỏ hơn khối lượng nước. D:thép có lực đẩy trung bình lớn. 45.Một chùm sáng song song đi tới một thấu kính hội tụ, chùm tia sáng ra khỏi thấu kính là A:chùm song song lệch về phía trục chính. B:chùm song song cùng phương với chùm tới. C:chùm phân kì. D:chùm hội tụ. 46.Một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau câu nào đúng? A:Ôtô đứng yên so với mặt đường. B:Ô tô đứng yên so với hành khách. C:Ô tô đứng yên so với cây bên đường. D:Ô tô chuyển động so với người lái xe. 47.Vật sáng AB đặt cách kính lúp 5 cm. Biết tiêu cự của kính lúp bằng 10 cm. Kính lúp cho ảnh A’B’. Tỉ số bằng A:1/4 B:2 C:1/2 D:4 48.Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai điện trở R1=2R và R2=3R. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch bằng 15V. Hiệu điện thế ở hai đầu của R1 bằng A:3 V. B:6 V. C:5 V D:2 V. 49.Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra A:ở chất lỏng và chất khí. B:ở chất lỏng và chất rắn. C:chỉ ở chất khí. D:chỉ ở chất lỏng. 50.Phát biểu nào sai khi nhận biết lực? A:Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B:Khi vận tốc của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C:Khi hình dạng của vật thay đổi ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. D:Khi vận tốc của vật không thay đổi ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật.

23.Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A:Thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm. B:Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm. C:Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. D:Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm. 24.Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu kính 40cm. Ảnh thu được là A:ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật. B:ảnh ảo, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật. C:ảnh ảo, cách thấu kính 20cm, cùng chiều vật và độ cao lớn hơn vật. D:ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao lớn hơn vật. 25.Một chùm sáng hẹp sẽ không bị phân tích khi A:chiếu chùm sáng đó đi qua một lăng kính. B:chiếu nghiêng chùm sáng đó vào một gương phẳng. C:chiếu chùm sáng đó vào một bong bóng xà phòng. D:chiếu nghiêng chùm sáng đó vào mặt ghi của đĩa C. 26.Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm A:dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. B:dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần. C:cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng. D:hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng. 27.Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài l,2 m hết 0,5 giây. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 3m trong 1,5 giây. Vận tốc trung bình của viên bi trên cả hai quãng đường là A:21m/s. B:1,2 m/s. C:2,2 m/s. D:2,1m/s. 28.Một quả cầu rỗng bằng đồng được treo vào một lực kế, khi ở trong không khí lực kế chỉ 3,56 N. Khi nhúng chìm quả cầu vào trong nước số chỉ của lực kế giảm 0,5 N. Biết khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của đồng lần lượt là 10000 N/m3 và 89000 N/m3. Thể tích phần rỗng của quả cầu là A:10cm3. B:34cm3. C:50cm3. D:40cm3. 29.Tác dụng của kính lão là A:tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. B:tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực cận của mắt. C:tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực cận của mắt. D:tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực cận của mắt. 30.Thấu kính hội tụ thường dùng thì hình dạng có đặc điểm như thế nào? A:Thấu kính là khối hộp chữ nhật trong suốt. B:Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C:Có phần rìa dày hơn phần giữa. D:Thấu kính là mội khối lập phương trong suốt. 31.Phát biểu nào sau đây đúng khái niệm áp lực ? A:Áp lực là trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. B:Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C:Áp lực là trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. D:Áp lực là lực ép lên mặt bị ép. 32.Dùng máy ảnh để chụp ảnh của vật cao 120 cm, đặt cách vật kính của máy 1,2 m. Sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 3 cm. Khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh là A:12 cm. B:4 cm. C:3 cm. D:8 cm. 33.Một đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp R1 = 30 Ω, R2 = 20 Ω. Mắc đoạn mạch này vào hiệu điện thế U = 120 V thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng A:2,4 A. B:6 A. C:4,2 A. D:4 A. 34.Chiếu ánh sáng của một đèn dây tóc qua một tấm lọc màu xanh, quan sát sau tấm lọc ta sẽ thấy A:có ánh sáng màu vàng. B:không còn ánh sáng nữa C:có ánh sáng trắng. D:có ánh sáng màu xanh. 35.Bộ phận của mắt đóng vai trò như một thấu kính hội tụ là A:giác mạc. B:thể thủy tinh. C:màng lưới. D:con ngươi. 36.Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay? A:Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. B:Lực ma sát trượt. C:Lực ma sát lăn. D:Lực ma sát nghỉ. 37.Hai dây dẫn được làm từ cùng một chất liệu và có cùng tiết diện. Dây thứ nhất có chiều dài ℓ, dây thứ hai có chiều dài 1,5ℓ. Tỉ số điện trở của dây dẫn thứ nhất và của dây dẫn thứ hai lả R1:R2 bằng A:4:9 B:9:4 C:2:3 D:3:2 38.Một dòng điện chạy qua một dây dẫn có cường độ I = 2 A thì nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian t = 2 phút là 1200 J. Điện trở của đoạn mạch bằng A:6 Ω. B:2,5 Ω. C:5 Ω. D:12 Ω. 39.Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn và cùng chiều với ngón tay thì A:ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính phân kì. B:ảnh đó là ảnh thật, thấu kính đó là thấu kính hội tụ. C:ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính phân kì. D:ảnh đó là ảnh ảo, thấu kính đó là thấu kính hội tụ. 40.Mắt tốt khi nhìn rõ vật ở xa và mắt không điều tiết thì ảnh của vật nằm A:trên màng lưới của mắt. B:trước màng lưới của mắt. C:sau màng lưới của mắt. D:trước thể thuỷ tinh của mắt. 41.Cho hai điện trở R1 và R2 (R1>R2). Khi mắc nối tiếp hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 45 Ω, khi mắc song song hai điện trở trên thì được đoạn mạch có điện trở 10 Ω. Giá trị của R1 là A:30 Ω. B:20 Ω. C:40 Ω. D:15 Ω. 42.Môt đoàn tàu chuyển động với vận tốc trung bình 30 km/h, quãng đường đoàn tàu đi được sau 4 giờ là A:120 m. B:1200 km. C:1200 m. D:120 km. 43.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật? A:Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B:Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. C:Chỉ những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. D:Chỉ những vật nhiệt độ cao mới có nhiệt năng.

1. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc vào A: khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B: thể tích lớp chất lỏng phía trên. C: trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. D: độ cao lớp chất lỏng phía trên. 2. Một kính lúp có số bội giác bằng 10, tiêu cự của kính lúp đó bằng A: 2,5 m. B: 10 cm C: 2,5 cm. D:10 mm 3 .Một bạn học sinh đi xe đạp trên một đoạn đường dốc dài 100 m. Trong 75 m đầu bạn đó đi với vận tốc 2,5 m/s. Biết thời gian đi cả đoạn dốc là 35 giây. Thời gian bạn đó đi hết đoạn đường còn lại là A: 15 giây. B: 20 giây. C: 5 giây. D: 30 giây. 4 .Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ, kết luận nào sau đây không đúng? A: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo. B: Ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hoặc nhỏ hơn cây nến. C Ta luôn hứng được ảnh của cây nến trên màn ảnh. D: Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến. 5 .Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát? A: Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. B: Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. C: Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. D: Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động. 6. Điểm trên thấu kính mà mọi tia sáng đi tới nó đều tiếp tục truyền thẳng A: quang tâm. B: tiêu diện. C: tiêu cự. D: tiêu điểm. 7 .Mắt của một người có màng lưới cách thể thủy tinh 2 cm. Khi người đó nhìn rõ một vật sáng thì khoảng cách từ ảnh của vật đó đến thể thủy tinh của mắt bằng A: 0 B: 4 cm. C:vô cùng. D:2 cm. 8.Trong sự truyền nhiệt, nhiệt chỉ có thể tự truyền A:từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. B:từ vật có nhiệt độ lớn hơn sang vật có nhiệt độ nhỏ hơn. C:từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn. D:từ vật có khối lượng lớn sang vật có khối lượng nhỏ. 9.Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực? A:Thác nước đổ từ trên cao xuống. B:Xe đi trên đường. C:Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất. D:Mũi tên bắn ra từ cánh cung. 10.Một vật được thả vào dầu. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Acsimets thì A:vật nổi trên mặt thoáng. B:vật lúc nổi lúc chìm. C:vật bị chìm. D:vật lơ lửng. 11.Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là A:12V. B:60V. C:50V. D:120V. 12.Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào sai ? A:Đơn vị của vận tốc là km/h. B:Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C:Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. D:Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. 13.Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 mắc vào cùng một hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất là I1=I và cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai là I2=2I. Biết tổng R1 + R2 = 120 Ω. Giá trị của R1 là A:80 Ω. B:40 Ω. C:30 Ω. D:60 Ω . 14.Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng màu? A:Một ngôi sao. B:Đèn tín hiệu giao thông. C:Đèn LED. D:Bút laze. 15.Một tia sáng đèn pin được rọi từ không khí vào một xô nước trong, hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở A:trên đường truyền trong nước. B:trên đường truyền trong không khí. C:đáy xô nước. D:mặt phân cách giữa không khí và nước. 16.Nhiệt lượng là A:phần nhiệt năng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. B:phần quang năng vật nhận được trong quá trình hấp thụ nhiệt. C:phần hóa năng acquy nhận được trong quá trình nạp. D:phần cơ năng mà vật nhận được hay mất đi trong quá trình thực hiện công. 17.Ngăn đá tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng A:bức xạ nhiệt. B:bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt. C:dẫn nhiệt. D:đối lưu. 18.Bức xạ nhiệt là A:sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi vòng. B:sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường lỏng. C:sự truyền nhiệt chủ yếu của môi trường khí. D:sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. 19.Chọn câu phát biểu đúng: A:Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. B:Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. C:Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi. D:Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. 20.Một đoạn mạch gồm hai điện trở 300 Ω và 200 Ω mắc song song, điện trở tương đương của đoạn mạch bằng A:500 Ω. B:100 Ω. C:120 Ω. D: 210 Ω. 21.Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện tỉ lệ nghịch với A:bình phương công suất cần truyền. B:bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. C:hiệu điện thế ở hai đầu dây. D:công suất điện cần truyền. 22.Các bộ phận chính của máy biến thế là A:nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn. B:lõi sắt pha silic và hai cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau. C:nam châm điện và lõi sắt. D:lõi sắt và hai cuộn dây dẫn có số vòng giống nhau.