1. I go to school at 7 a.m every morning.
2. I have classes from seven to nine.
3. I have lunch at half past six.
4. I play games in the afternoon.
5. I go home at five o'clock.
6. I watch television in the evening.
7. I do homework after that.
8. I go to bed at ten.
Dịch:
1. Tôi đến trường lúc 7 giờ sáng mỗi sáng.
2. Tôi có các lớp từ bảy đến chín.
3. Tôi ăn trưa lúc sáu giờ rưỡi.
4. Tôi chơi game vào buổi chiều.
5. Tôi về nhà lúc năm giờ.
6. Tôi xem tivi vào buổi tối.
7. Tôi làm bài tập về nhà sau đó.
8. Tôi đi ngủ lúc mười giờ.