`I :`
`1.` going
`→` Sau các động từ chỉ sở thích như like, love, enjoy, prefer,... + Ving
`2.` lying/ reading
`→` Sau các động từ chỉ sở thích như like, love, enjoy, prefer,... + Ving
`3.` likes/ are
`→` Anna's family chia theo ngôi số ít nên ta thêm s sau like
Vế 2, do they là số nhiều nên be chuyển thành are
`4.` collecting
`5.` watching/ will go
`→` Vế đầu : Sau các động từ chỉ sở thích như like, love, enjoy, prefer,... + Ving
Vế sau xuất hiện từ next weekend : Dấu hiệu thì tương lai đơn
`6.` doing
`→` Sau các động từ chỉ sở thích : hates, dislike, don't like,...+ Ving
`7.` plays
`→` once a week : Dấu hiệu thì hiện tại đơn
`8.` have collected
`→` so far : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`9.` will travel
`→` In 2100 : Dấu hiệu thì tương lai đơn
`10.` will make
`→` Dựa vào nghĩa của câu : Con đang rất đói nên vế sau phải là mẹ sẽ làm 1 việc gì đó cho con.