15. B watches ( everyday: hiện tại đơn )
16. C boring ( adj: chán. )
17. A How long ( bao lâu )
18. A as intelligent as ( so sánh bằng: S + be + as + adj + as + )
19. A spend ( spend + on ST )
20. D in ( mốc thới gian trong quá khứ dùng "in" )
21. D playing ( spend + thời gian + Ving )
22. C tries to catch ( fisherman: ngư dân )
23. B Why -for ( why dùng để hỏi lí do/ nguyên nhân )
24. A tallest ( so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj + est )
25. C between ( between ST and ST )
26. A gave ( give SO + ST )
27. A promote ( to V: chỉ mục đích )
28. D excited ( thích thú )
29. A a ( a week: 1 tuần )
30. B prefer ( chỉ ở thích chia hiện tại đơn )