1. A
2. C (Bạc ít quý giá hơn vàng.)
3. B (Vế sau có sun shines all the time: mặt trời chiếu sáng mọi lúc.)
4. D (Vế trước có hard- working : chăm chỉ )
5. D (So sánh nhất )
6. D (Vì vế sau có professional: chuyên nghiệp )
7. B (So sánh hơn )
8. C (So sánh nhất )
9. B (So sánh không bằng )
10. C
11. B
12. C
13. C
14. B (Vì chỉ có 2 người nên dùng so sánh hơn )
15. C
16. B
17. D
18. B (Hỏi về màu mắt )
19. A ( Hỏi sức khỏe )
20. B
21. D
22. A
23. B
24. A (convenient: thuận lợi)
25. C
26. C
27. C (attractive: hấp dẫn)
28. A
29. A