Đoạn mạch xoay chiều AB có RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với \(C{R^2} < 2L\), điện áp hai đầu đoạn mạch là \({u_{AB}} = U\sqrt 2 \cos \omega t\,\,\left( V \right)\), \(U\) ổn định và \(\omega \) thay đổi. Khi \(\omega = {\omega _C}\) thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN (gồm RL) và AB lệch pha nhau là \(\alpha \). Giá trị nhỏ nhất của \(\tan \alpha \) làA.\(2\sqrt 2 \)B.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) C.\(2,5\)D.\(\sqrt 3 \)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi \(f = {f_1}\) thì hệ số công suất \(\cos {\varphi _1} = 1\). Khi \(f = 2{f_1}\) thì hệ số công suất là \(\cos {\varphi _2} = 0,707\). Khi \(f = 1,5{f_1}\) thì hệ số công suất làA.0,625 B.0,874 C.0,486 D.0,546
Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos 2\pi ft\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với \(C{R^2} > 2L\). Chỉnh f để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại \({U_{L\max }}\). Khi đó \({U_{L\max }} = \dfrac{{41}}{{40}}U\). Hệ số công suất của mạch khi đó làA.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\) B.\(\dfrac{{\sqrt 5 }}{3}\) C.\(\dfrac{3}{5}\)D.\(\dfrac{2}{5}\)
Kim loại nào sau đây có cả hóa trị II và III trong hợp chất của nó?A.AlB.FeC.NaD.Cu
Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ?A.\(y = \dfrac{{\sin x + \tan x}}{{2{{\cos }^2}x}}\)B.\(y = \tan x - \cot x\)C.\(y = \sin 2x + \cos 2x\)D.\(y = \sqrt {2 - {{\sin }^2}3x} \)
Hàm số \(y = \dfrac{{2 - \sin 2x}}{{\sqrt {m\cos x + 1} }}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) khi:A.\(m > 0\)B.\(0 < m < 1\)C.\(m e 1\)D.\( - 1 < m < 1\)
Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:A.Cu, Ca, K, BaB.Zn, Li, Na, CuC.Ca, Mg, Li, ZnD.K, Na, Ca, Ba
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với \(C{R^2} < 2L\); điện áp hai đầu đoạn mạch là \(u = {U_0}\cos \omega t\,\,\left( V \right)\) (\({U_0}\) không đổi và \(\omega \) thay đổi được). Khi \(\omega = {\omega _C}\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây \({U_L} = \dfrac{{{U_R}}}{{10}}\). Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch làA.\(\dfrac{1}{{\sqrt {13} }}\) B.\(\dfrac{2}{{\sqrt {26} }}\) C.\(\dfrac{1}{{\sqrt {26} }}\) D.\(\dfrac{1}{{\sqrt {21} }}\)
Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \omega t\) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình H1, trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung \(C = 125\,\,\mu F\), cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L = 0,14 H. Ứng với mỗi giá trị của R, điều chỉnh \(\omega = {\omega _R}\) sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB vuông pha với nhau. Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của \(\dfrac{1}{{{\omega _R}^2}}\) theo R. Giá trị của r là:A.\(5,6\,\,\Omega \) B.\(4\,\,\Omega \) C.\(28\,\,\Omega \)D.\(14\,\,\Omega \)
Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là:A.KB.C.MgD.Zn
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến