Bài 1. Điền dấu thích hợp > < = vào chỗ chấm
78,2 ....78,19
25,843 .....25,85
48,5 .....48,500
190,7 ....,.189,7
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chõ chấm
a. 19m6dm = ........m
b. 456cm = .......m
74km2 397m2 = .....km2
57kg19g = ....kg
Bài 3. Đặt và tính
5,25 x 7,4
157,25:3,7
Bài 4. Một hình tam giá có độ dài đáy là 10cm, chiều cao là 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là: ..........
Bài 5. Viết 3 12/1000 dưới dạng số thập phân là
A. 3,12 B. 3,012 C. 3,120 D. 315
Bài 6. 5 giờ 15 phút = ...... phút số cần điền vào chỗ chấm là
Bài 7. số bé nhất trong các số 0,58; 1,5; 0,498; 1,497 là số nào