Bài 1: Quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
1. Tom ……gave………… (give) me the book yesterday but I knew he ……hadn’t read………… (not read) it
2) My dog....was..... (be) hungry because he.....had had.....( have) nothing to eat since breakfast
Bài 2: Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
1. fell- was getting
2. asked- saw
3. left- stopped
4. was crossing- raced
Note:
Quá khứ đơn
- Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cố định trong quá khứ
- Diễn tả hành động đã xảy ra ngay sau hành động khác trong quá khứ
Dấu hiệu: ago, yesterday, last month/ year/ week, in 2019, then,…
Quá khứ hoàn thành:
- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu: when, by the time, until, before, after