Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 3x^2.( 2x^3 - x+5)
b) (4xy + 3y – 5x). x^2y
c)(3x-2) (4x+5) - 6x(2x- 1)
Bài 2: Tìm x biết:
a) x.(x + 1) – x^2+ 2 = 0
b) 2.(3x + 2) – (2x + 12) = 0
c) 2x^3(2x – 3) – x^2(4x^2- 6x+2=0
d) (3x + 2)(x – 1) – 3(x + 1)(x – 2) =4
Bài 3: Khai triển:
a) (x + 5)^2
b) (x – 3y)^2
c) (x^2-6z)(x^2+ 6z)
d) (x + 3y)^3
e) (2x – y)^3
c)27x^3+1
d)(2x)^3-125
Bài 4: Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) x2 + 10x + 25
b) 16x^2– 8x + 1
c) 4x^2+ 12xy + 9y^2
d) x^3+3x^2+3x+1
e)27y^3 – 9y^2 + y - 1/27
g) 8x^6 + 12x^4y + 6x^2y^2+y^3
Bài 5. Tính nhanh:
a) 153^2+ 94 .153 + 47^2
b) 126^2– 152.126 + 5776
c) 3^8.5^8– (15^4 – 1)(15^4+ 1)
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 5x(x – 2) – 3x^2(x – 2)
b) 16x^2– (x2+ 4)^2
c) 5x^2– 5xy + 7y – 7x
d) 3x^2– 8x + 4
e) x^4+ 64
Bài 7: Cho tứ giác ABCD có B 120; C 60; 0 ˆ ˆ ˆ D 9 . Tính góc A và góc ngoài tại đỉnh A.
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a/ Chứng minh rằng : Tứ giác BMNP là hình bình hành
b/ Chứng minh rằng : Tứ giác AMPN là hình chữ nhật
c/ Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M. CMR: R; A; Q thẳng hàng
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM , I là trung điểm AC, K là trung điểm AB, E là
trung điểm AM. Gọi N là điểm đối xứng của M qua I
a/ Chứng minh tứ giác AKMI là hình thoi.
b/ Tứ giác AMCN là hình gi? Vì sao?.
c/ Chứng minh E là trung điểm BN
d/Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCN là hình vuông
Bài 10:
Cho hình vẽ bên, biết AN = NQ = QC; AM = MP = PB
và MN//BC. Tính x,y.
NHỚ LÀ PHẢI LÀM HẾT ĐÓ NHA