Bài 1. Tính nhanh a) 2004 + 520 + (- 2004) b) (-851 + 5924) + ( -5924 + 851) c) 921 + [97 + (-921) + (–47)] e) ( 187 – 23) - ( 20 – 180) d) 2003 + 2004 + (-2005) + ( -2003) g) ( -50 + 19 + 143) - (-79 + 25 + 48 h) (-9).(37-17) + 35.(-9-11) i) (-25).(75 – 45) – 75.( 45 – 25) Bài 2. Tìm x, biết : a) |x – 3| – 16 = -4 b) 26 - |x + 9| = -13 c) 5 - ( 10 - x) = 7 d) 11 + ( 15 –x) = 1 e) 8x – 75 = 5x +21 g) 9x + 25 = - ( 2x – 58) h) |x + 3| = 4 i) 15 - |2x – 1| = |-8| Bài 3. Tìm các số nguyên x, y biết: a) ( x – 1)( y + 1) = 5 c) (x +2)( y– 1) = 3 b) ( x + 2)( y – 3) = -3 d) ( 3 - x)( xy +5) =-1 g) ( x - 7)( y + 2) = 0 e) |x – 1||y + 1| = 2

Các câu hỏi liên quan

Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau đây : Thắng lợi Hòa bình Đoàn kết Hùng vĩ Bảo vệ Câu 33 : Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau : a) hoa : ............................................................. b) bát : ............................................................. c) bắt nạt : ............................................................................... d) xấu hổ : ............................................................................... e) mênh mông :........................................................................ f) chót vót : .............................................................................. g) lấp lánh : ............................................................................. h) vắng vẻ : .............................................................................. i) đông vui : ............................................................................ j) mơ ước : .............................................................................. Câu 34 : Trong câu: “Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát vàng trên những chiếc lá trải dài trên mặt đất.” có bao nhiêu từ láy? Kể ra ? ......................................................................................................................................... Câu 35 : Trong câu: “Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên lưng trâu” có mấy động từ? .......................................................................................................................................... Câu 36 : Chủ ngữ của câu: “Thoáng cái, dưới bóng râm của rừng già, thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian.” là gì? ......................................................................................................................................... Câu 37: Đặt 2 câu theo yêu cầu sau: a) Một câu có “năm nay” làm trạng ngữ. .......................................................................................................................................... b) Một câu có “năm nay” làm chủ ngữ. .......................................................................................................................................... Câu 38 : Đặt câu với các từ theo yêu cầu : a) Một câu có từ “qua” là động từ : ......................................................................................................................................... b) Đặt một câu với từ “qua” là quan hệ từ : ......................................................................................................................................... c) Một câu có từ “về” là động từ : ....................................................... d) Một câu có từ “về” là quan hệ từ: .........................................................................................................................................