bai 2 rut gon sau do tinh tong cac phan so sau a/18 phan 24 cong 35 phan am 10 b/am 8 phan 14 cong am 45 phan 54 c/am 3 phan 27 cong 56 phan 88 d/am 24 phan 54 cong 35 phan am 126 bai 3 tim so nguyen x biet a/x bang 1 phan 5 cong 2 phan 11 b/x phan 15 bang 3 phan 5 cong am 2 phan 3 c/11phan 8 cong 13 phan 6 bang 85 phan x

Các câu hỏi liên quan

1. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau A. Nặng hơn không khí B Tan nhiều trong nước c. Ít tan trong nước D. Khó hóa lỏng 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất. 3. Phương trình hóa học có xảy ra sự oxi hóa A.S + O2 -> SO2 B. CaCO3 ->CaO + CO2 C. Na2O + H2O -> 2NaOH D. Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2NaCl 4. Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit A. CuO, CaCO3, SO3 B. FeO; KCl, P2O5 C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3 D. CO2 ; SO2; MgO 5. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là KClO3 và KMnO4 . B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và không khí. 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? CuO + H2 ->Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2 ->CaCO3 + H2O. C. 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O -> Ca(OH)2 7. Phản ứng phân hủy là A. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 B. CaO + H2O -> Ca(OH)2 C. Fe + 3Cl -> 2FeCl3 D. C + 2MgO -> 2Mg + CO2 8. Sự cháy là A. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng. B. Sự oxy hóa có tỏa nhiệt và phát sáng. C. Sự oxy hóa nhưng không phát sáng D. Sự oxy hóa nhưng không tỏa nhiệt. 9.Trong Các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất oxit bazo? A.CaO ; H2O; ZnO ; B. CO2 ;CuO; N2O5 C . HgO; Na2O;CuO; D. PbO; Na2O;SO2 10. Trong các câu sau câu nào chỉ gồm toàn các hợp chất oxit axit? A. SO2; P2O5­;CO2 B. SO2; P2O5­;FeO C. CuO; SO3;NO D. CaO; NO2; Na2O 11. Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu đươc 2,32g oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng oxi cần dùng là: A. 0,32g B. 0,96g C. 0,64g D. 0,74g 12. Chất khí chiếm chủ yếu trong thành phần của không khí là: A. N2 ; O2 B. CO2 ; O2 C. SO2 ; CO D. O2 ; Ne