Rút gọn các biểu thức :
a) \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}\)
b) \(\sqrt{11+6\sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\)
c) \(\sqrt{9x^2-2x}\) với \(x< 0\)
d) \(x-4+\sqrt{16-8x+x^2}\) với \(x>4\)
a) \(\sqrt{4-2\sqrt{3}}-\sqrt{3}\) \(=\sqrt{\left(\sqrt{3}-1\right)^2}-\sqrt{3}\)
\(=\left|\sqrt{3}-1\right|-\sqrt{3}\)
\(=\sqrt{3}-1-\sqrt{3}\)
\(=-1\)
b) \(\sqrt{11+6\sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\) \(=\sqrt{\left(3+\sqrt{2}\right)^2}-3+\sqrt{2}\)
\(=\left|3+\sqrt{2}\right|-3+\sqrt{2}\)
\(=3+\sqrt{2}-3+\sqrt{2}\)
\(=2\sqrt{2}\)
c) \(\sqrt{9x^2}-2x\) với \(x<0\)
\(=\left|3x\right|-2x\)
\(= -3x - 2x\)
\(= -5x\) (vì \(x<0\) )
\(=x-4+\sqrt{\left(4-x\right)^2}\)
\(=x-4+\left|4-x\right|\)
\(=x-4-4+x\)
\(=2x-8\) (vì \(x>4\) )
Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) \(6+2\sqrt{2}\) và 9
b) \(\sqrt{2}+\sqrt{3}\) và 3
c) \(9+4\sqrt{5}\) và 16
d) \(\sqrt{11}-\sqrt{3}\) và 2
Tìm ĐKXĐ của:\(\sqrt{\dfrac{7+14x}{x^2+1}}\)
giúp mình vs mình thanks nhìu ạ(làm chi tiết ạ)
Bài 23 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính :
a) \(\sqrt{10}.\sqrt{40}\)
b) \(\sqrt{5}.\sqrt{45}\)
c) \(\sqrt{52}.\sqrt{13}\)
d) \(\sqrt{2}.\sqrt{162}\)
Bài 24 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính :
a) \(\sqrt{45.80}\)
b) \(\sqrt{75.48}\)
c) \(\sqrt{90.6,4}\)
d) \(\sqrt{2,5.14,4}\)
Bài 25 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Rút gọn rồi tính :
a) \(\sqrt{6,8^2-3,2^2}\)
b) \(\sqrt{21,8^2-18,2^2}\)
c) \(\sqrt{117,5^2-26,5^2-1440}\)
d) \(\sqrt{146,5^2-109,5^2+27.256}\)
Bài 26 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Chứng minh :
a) \(\sqrt{9-\sqrt{17}}.\sqrt{9+\sqrt{17}}=8\)
b) \(2\sqrt{2}\left(\sqrt{3}-2\right)+\left(1+2\sqrt{2}\right)^2-2\sqrt{6}=9\)
Bài 27 (Sách bài tập - tập 1 - trang 9)
Rút gọn :
a) \(\dfrac{\sqrt{6}+\sqrt{14}}{2\sqrt{3}+\sqrt{28}}\)
b) \(\dfrac{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6}+\sqrt{8}+\sqrt{16}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{4}}\)
Bài 31 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Biểu diễn \(\sqrt{ab}\) ở dạng tích các căn bậc hai với \(a< 0;b< 0\)
Áp dụng tính \(\sqrt{\left(-25\right)\left(-64\right)}\)
Bài 32 (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
a) \(\sqrt{4\left(a-3\right)^2}\) với \(a\ge3\)
b) \(\sqrt{9\left(b-2\right)^2}\) với \(b< 2\)
c) \(\sqrt{a^2\left(a+1\right)^2}\) với \(a>0\)
d) \(\sqrt{b^2\left(b-1\right)^2}\) với \(b< 0\)
Bài 33* (Sách bài tập - tập 1 - trang 10)
Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích :
a) \(\sqrt{x^2-4}+2\sqrt{x-2}\)
b) \(3\sqrt{x+3}+\sqrt{x^2-9}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến