Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) với hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H. a)Chứng minh AH vuông góc BC. b)Tia AH cắt BC tại D. Chứng minh AF.AB = AE.AC = AH.AD. c) Chứng minh EB là tia phân giác của góc FED. Bài 4: Cho đường tròn (O) và hai dây cung AB, CD bằng nhau và cắt nhau tại điểm M khác O nằm bên trong đường tròn (C nằm trên cung nhỏ AB và B nằm trên cung nhỏ CD). a) Chứng minh cung AC bằng cung BD. b) Chứng minh hai tam giác MAC và MDB bằng nhau. c) Tứ giác ACBD là hình gì? Giups mình câu a,b. Cảm ơn nhiều

Các câu hỏi liên quan

I.Tìm lỗi sai và sửa lại: 1. When he still worked for Oxfam, he was coming up with different ideas to help needy people. 2. The volunteers went to a nearby school on a Sunday morning, picked up a food package, and delivered them to an elderly person. II. 1. You should have taken those books back to the library. =>Those books ………………………………………………………………………… 2. We cannot exchange articles → Articles................................................................................................................. 3. You mustn't move c; he's too ill. → This man................................................................................................................. 4. When they have widened this street, the roar of the traffic will keep residents awake all night. → When they have widened this street,................................................................................ 5.They ought to have reported the accident to the police. → The accident................................................................................................................. 6. You must dry-clean it. → It................................................................................................................. 7. We often talk during our break time. (spending) → While we …………………………………………………………………… 8. He often bothers us during our learning lessons. (learning) → While we ………………………………………………………………………… 9. They usually make noise during my taking days off. (taking) → While I ………………………………………………………………………… 10. She frequently dozes during her working. (working) → While she ………………………………………………………………………