Tính :
a) \(25^3:5^2\)
b) \(\left(\dfrac{3}{7}\right)^{21}:\left(\dfrac{9}{49}\right)^6\)
c) \(3-\left(-\dfrac{6}{7}\right)^0+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2:2\)
a, 253:52=(52)3:52=56:52=54=625
b,\(\left(\dfrac{3}{7}\right)^{21}:\left(\dfrac{9}{49}\right)^6=\left(\dfrac{3}{7}\right)^{21}:\left[\left(\dfrac{3}{7}\right)^2\right]^6=\left(\dfrac{3}{7}\right)^{21}:\left(\dfrac{3}{7}\right)^{12}=\left(\dfrac{3}{7}\right)^9\)
c,\(3-\left(-\dfrac{6}{7}\right)^0+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2:2=3-1+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2:2=2+\dfrac{1}{8}=\dfrac{17}{8}\)
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 15)
Viết các biểu thức số sau dưới dạng \(a^n,\left(a\in\mathbb{Q},n\in\mathbb{N}\right)\) :
a) \(9.3^3.\dfrac{1}{81}.3^2\)
b) \(4.2^5:\left(2^3.\dfrac{1}{16}\right)\)
c) \(3^2.2^5.\left(\dfrac{2}{3}\right)^2\)
d) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^2.\dfrac{1}{3}.9^2\)
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 15)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho :
a) \(2.16\ge2^n>4\)
b) \(9.27\le3^n\le243\)
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Chứng minh rằng :
\(8^7-2^{18}\) chia hết cho 14
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
So sánh :
\(2^{91}\) và \(5^{35}\)
Bài 49 (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) \(3^6.3^2=\)
(A) \(3^4\) (B) \(3^8\) (C) \(3^{12}\) (D) \(9^8\) (E) \(9^{12}\)
b) \(2^2.2^4.2^3=\)
(A) \(2^9\) (B) \(4^9\) (C) \(8^9\) (D) \(2^{24}\) (E) \(8^{24}\)
c) \(a^n.a^2=\)
(A) \(a^{n-2}\) (B) \(\left(2a\right)^{n+2}\) (C) \(\left(a.a\right)^{2n}\) (D) \(a^{n+2}\) (E) \(a^{2n}\)
d) \(3^6:3^2=\)
(A) \(3^8\) (B) \(1^4\) (C) \(3^{-4}\) (D) \(3^{12}\) (E) \(3^4\)
Bài 5.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Tổng \(5^5+5^5+5^5+5^5\) bằng :
(A) \(25^5\) (B) \(5^{25}\) (C) \(5^6\) (D) \(25^{25}\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
Bài 5.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 16)
Số \(x^{14}\) là kết quả của phép toán
(A) \(x^{14}:x\) (B) \(x^7.x^2\) (C) \(x^8.x^6\) (D) \(x^{14}.x\)
Bài 60 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
a) \(1,5:2,16\)
b) \(4\dfrac{2}{7}:\dfrac{3}{5}\)
c) \(\dfrac{2}{9}:0,31\)
Bài 61 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau :
a) \(\dfrac{-5,1}{8,5}=\dfrac{0,69}{-1,15}\)
b) \(\dfrac{6\dfrac{1}{2}}{35\dfrac{3}{4}}=\dfrac{14\dfrac{2}{3}}{80\dfrac{2}{3}}\)
c) \(0,375:0,875=-3,63:8,47\)
Bài 62 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không ?
a) \(\left(-0,3\right):2,7\) và \(\left(-1,71\right):15,39\)
b) \(4,86:\left(-11,34\right)\) và \(\left(-9,3\right):21,6\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến