Số \(x^{14}\) là kết quả của phép toán
(A) \(x^{14}:x\) (B) \(x^7.x^2\) (C) \(x^8.x^6\) (D) \(x^{14}.x\)
Hãy chọn đáp án đúng ?
C
Bài 60 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
a) \(1,5:2,16\)
b) \(4\dfrac{2}{7}:\dfrac{3}{5}\)
c) \(\dfrac{2}{9}:0,31\)
Bài 61 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau :
a) \(\dfrac{-5,1}{8,5}=\dfrac{0,69}{-1,15}\)
b) \(\dfrac{6\dfrac{1}{2}}{35\dfrac{3}{4}}=\dfrac{14\dfrac{2}{3}}{80\dfrac{2}{3}}\)
c) \(0,375:0,875=-3,63:8,47\)
Bài 62 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không ?
a) \(\left(-0,3\right):2,7\) và \(\left(-1,71\right):15,39\)
b) \(4,86:\left(-11,34\right)\) và \(\left(-9,3\right):21,6\)
Bài 63 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không ? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó :
a) \(1,05;30;42;1,47\)
b) \(2,2;4,6;3,3;6,7\)
Bài 64 (Sách bài tập - tập 1 - trang 19)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau :
a) \(7.\left(-28\right)=\left(-49\right).4\)
b) \(0,36.4,25=0,9.1,7\)
Bài 65 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau :
\(6:\left(-27\right)=\left(-6\dfrac{1}{2}\right):29\dfrac{1}{4}\)
Bài 66 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau :
\(5;25;125;625\)
Bài 67 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Chứng minh rằng từ đẳng thức \(ad=bc,\left(c,de0\right)\), ta có thể suy ra được tỉ lệ thức :
\(\dfrac{a}{c}=\dfrac{b}{d}\)
Bài 68 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau đây :
\(4;16;64;256;1024\)
Bài 69 (Sách bài tập - tập 1 - trang 20)
Tìm \(x\), biết :
a) \(\dfrac{x}{-15}=-\dfrac{60}{x}\)
b) \(-\dfrac{2}{x}=-\dfrac{x}{\dfrac{8}{25}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến