Bài 51 (Sách bài tập - tập 2 - trang 61)
Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích của hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho ?
- Chữ số hàng đơn vị là 8
Trả lời : Số phải tìm là 28
Bài 26 (Sách bài tập - tập 2 - trang 11)
Giải các hệ phương trình :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}8x-7y=5\\12x+13y=-8\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3\sqrt{5}x-4y=15-2\sqrt{7}\\-2\sqrt{5}x+8\sqrt{7}y=18\end{matrix}\right.\)
Bài 27 (Sách bài tập - tập 2 - trang 11)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}5\left(x+2y\right)=3x-1\\2x+4=3\left(x-5y\right)-12\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}4x^2-5\left(y+1\right)=\left(2x-3\right)^2\\3\left(7x+2\right)=5\left(2y-1\right)-3x\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x+1}{4}-\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{1}{12}\\\dfrac{x+5}{2}=\dfrac{y+7}{3}-4\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3s-2t}{5}+\dfrac{5s-3t}{3}=s+1\\\dfrac{2s-3t}{3}+\dfrac{4s-3t}{2}=t+1\end{matrix}\right.\)
Bài 29 (Sách bài tập - tập 2 - trang 11)
Tìm giá trị của a và b để đường thẳng \(ax-by=4\) đi qua hai điểm \(A\left(4;3\right),B\left(-6;-7\right)\) ?
Bài 30 (Sách bài tập - tập 2 - trang 11)
Giải các hệ phương trình sau theo hai cách
(Cách thứ nhất : đưa hệ phương trình về dạng \(\left\{{}\begin{matrix}ax+by=c\\a'x+b'y=c'\end{matrix}\right.\)
Cách thứ hai : Đặt ẩn phụ, chẳng hạn \(3x-2=s,3y+2=t\) )
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(3x-2\right)-4=5\left(3y+2\right)\\4\left(3x-2\right)+7\left(3y+2\right)=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3\left(x+y\right)+5\left(x-y\right)=12\\-5\left(x+y\right)+2\left(x-y\right)=11\end{matrix}\right.\)
Bài 4.3* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 13)
Giải hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{xy}{x+y}=\dfrac{2}{3}\\\dfrac{yz}{y+z}=\dfrac{6}{5}\\\dfrac{zx}{z+x}=\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
Bài 6 (Sách bài tập - tập 2 - trang 99)
Cho hai đường tròn (O; R) và (O': R) cắt nhau tại A, B. Hãy so sánh R và R' trong các trường hợp sau :
a) Số đo cung nhỏ AB của (O;R) lớn hơn số đo cung nhỏ AB của (O'; R')
b) Số đo cung lớn AB của (O;R) nhỏ hơn số đo cung lớn AB của (O'; R')
c) Số đo hai cung nhỏ bằng nhau.
Bài 8 (Sách bài tập - tập 2 - trang 100)
Trên một đường tròn, có cung AB bằng \(140^0\), cung AD nhận B làm điểm chính giữa, cung CB nhận A làm điểm điểm chính giữa. Tính số đo cung nhỏ CD và cung lớn CD ?
Bài 9 (Sách bài tập - tập 2 - trang 100)
Cho C là một điểm nằm trên cung lớn AB của đường tròn (O). Điểm C chia cung lớn AB thành hai cung AC và CB. Chứng rằng cung lớn AB có số đo cung AB = số đo cung AC + số đo cung CB
Hướng dẫn : Xét 3 trường hợp :
a) Tia OC nằm trong góc đối đỉnh của góc ở tâm AOB
b) Tia OC nằm trùng với tia đối của một cạnh của góc ở tâm AOB
c) Tia OC nằm trong một góc kề bù với góc ở tâm AOB
Bài 1.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 100)
Cho hình bs.4. Biết \(\widehat{DOA}=120^0\), OA vuông góc với OC, OB vuông góc với OD
a) Đọc tên các góc ở tâm có số đo nhỏ hơn \(180^0\)
b) Cho biết số đo của mỗi góc ở tâm tìm được ở câu trên
c) Cho biết tên của các cặp cung có số đo bằng nhau (nhỏ hơn \(180^0\))
d) So sánh hai cung nhỏ AB và BC
\(180^0\)
Bài 1.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 100)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Các điểm C, D, E cùng thuộc một cung AB sao cho số đo cung \(BC=\dfrac{1}{6}\) số đo cung BA, số đo cung \(BD=\dfrac{1}{2}\) số đo cung BA, số đo cung \(BE=\dfrac{2}{3}\) số đo cung BA.
a) Đọc tên các góc ở tâm số đo không lớn hơn \(180^0\)
d) So sánh hai cung nhỏ AE và BC
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến