Cho đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Các tiếp điểm trên AC, AB theo thứ tự D, E. Cho BC = a, AC = b, AB = c. Tính độ dài các đoạn tiếp tuyến AD, AE theo a, b, c ?
gọi F là tiếp điểm của đường tròn (I) với BC
theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có các cặp cạnh bằng nhau là
AD = AE ; BE = BF và CF = CD
ta có : AD + AE = AC + AB - (BE + CD) = AC + AB - (BF + CF)
= AC + AB - BC = a + b - c
\(\Rightarrow\) AD = AE = \(\dfrac{a+b-c}{2}\)
Bài 51 (Sách bài tập - tập 1 - trang 164)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt By ở N
a) Tính số đo góc MON
b) Chứng minh rằng MN = AM + BN
c) Chứng minh rằng \(AM.BN=R^2\) (R là bán kính của nửa đường tròn)
Bài 50 (Sách bài tập - tập 1 - trang 164)
Cho góc \(xOy\) khác góc bẹt, điểm A nằm trên tia \(Ox\). Dựng đường tròn (I) đi qua A và tiếp xúc với hai cạnh của góc \(xOy\) ?
Bài 49 (Sách bài tập - tập 1 - trang 164)
Cho đường tròn (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Biết MD = 4cm, tính chu vi tam giác MPQ ?
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 164)
Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là các tiếp điểm)
a) Chứng minh rằng \(OA\perp MN\)
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh rằng MC // AO
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN biết OM = 3cm, OA = 5cm
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
So sánh :
a, \(\sqrt{91}\)và \(9\)
b, \(3\) và \(\sqrt{5}-1\)
c, \(5\sqrt{17}\) và \(20\)
d, \(\sqrt{7}+\sqrt{15}\) và \(7\)
với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa
b) B = \(\sqrt{9x^2-25}\)
c) C = \(\sqrt{\dfrac{2}{3-x^2}}\)
d) D = \(\sqrt{x^2-6x+8}\)
e) E = \(\sqrt{\dfrac{x-5}{x+3}}\)
giúp em với ạ
Tìm \(\sqrt{x}\) biết x = 6 + \(\sqrt{35}\)
Bài 4 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Phương trình nào sau đây xác định một hàm số dạng \(y=ax+b\) ?
a) \(5x-y=7\)
b) \(3x+5y=10\)
c) \(0x+3y=-1\)
d) \(6x-0y=18\)
Bài 5 (Sách bài tập - tập 2 - trang 6)
Phải chọn a và b như thế nào để phương trình \(ax+by=c\) xác định một hàm số bậc nhất của biến \(x\) ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến