Bài 8 :
a, Nhóm Đặc điểm: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.
Nhóm Hình dáng: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn, cao, yếu
b) Trung thực >< Giả dối
Trung thành >< Phản bội
Vạm vỡ >< Mảnh mai
Khỏe >< Yếu
Thấp >< Cao
Béo >< Gầy
Bài 9:
Nhóm 1: Các thành ngữ nói về Quê hương đất nước:
Quê cha đất tổ, giang sơn gấm vóc, chôn rau cắt rốn, non xanh nước biếc, thẳng cánh cò bay.
Nhóm 2: Các thành ngữ nói về Gia đình:
Tóc bạc da mồi, trên kính dưới nhường , mang nặng đẻ đau, thương con quý cháu
Nhóm 3: Các thành ngữ nói về Các hiện tượng tự nhiên:
Bão táp mưa sa, chớp bể mưa nguồn, mừa thuận gió hoà, mưa giây gió gịât,
Nhóm 4: Các thành ngữ nói về Nông thôn:
Cày sâu cuốc bẫm, chân lấm tay bùn, đắp đập be bờ, hai sương một nắng,