nNaOH = 100 * 20 / 100 / 40 = 0,5 (mol)
nH2SO4 = m * 19,6 / 100 / 98 = 0,002m (mol)
a)
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
0,5 0,25
Ta có 0,25 = 0,002m
-> m = 125 (gam)
b)
Ta có dd sau phản ứng hòa tan Fe -> H2SO4 dư
nFe = 0,56 / 56 = 0,01 (mol)
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
Trước phản ứng 0,5 0,002m
Phản ứng 0,5 0,25
Sau phản ứng 0 0,002m-0,25
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
0,01 0,01
-> 0,002m-0,25 = 0,01
-> m = 130 (gam)
c)
Ta có dd sau phản ứng hòa tan được Al2O3 -> Có thể H2SO4 hoặc NaOH dư
nAl2O3 = 1,02 / 102 = 0,01 (mol)
TH1: H2SO4 dư
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
Trước phản ứng 0,5 0,002m
Phản ứng 0,5 0,5
Sau phản ứng 0 0,002m-0,5
Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
0,01 0,03
-> 0,002m - 0,5 = 0,03
-> m = 265 (gam)
TH2: NaOH dư
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
Trước phản ứng 0,5 0,002m
Phản ứng 0,004m 0,002m
Sau phản ứng 0,5-0,004m 0
2NaOH + Al2O3 -> 2NaAlO2 + H2O
0,01 0,005
-> 0,5 - 0,004m = 0,005
-> m = 123,75 (gam)