Bản chất của liên kết cộng hoá trị là: A.Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B.Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.C.Lực tương tác giữa các phân tử. D.Lực tương tác giữa các nguyên tử.
Phân tử nào sau đây được hình thành bằng liên kết ion:A.NaCl. B.HCl. C.O2. D.H2SO4.
Phân tử nào sau đây được hình thành bằng liên kết cộng hoá trị không cực:A.Cl2. B.HCl.C.H2O. D. H2SO4.
Phân tử nào sau đây phân cực:A.Cl2. B.CO2. C.O2. D.H2O.
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết ion là:A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết cộng hoá trị là:A.1B.2C.3D.4
Cho các chất sau: MgO, Al2O3, N2, CO2, SO3, H2SO4. Số chất có liên kết cho – nhận là:A.1B.2C.3D.4
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.27,96. B.29,52. C.36,51. D.1,50.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b làA.53,16. B.57,12. C.60,36. D.54,84.
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:A.X, Y, Z, T. B.X, Y, T. C.X, Y, Z. D.Y, Z, T.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến