Ở ruồi giấm gen trội V quy định cánh dài và gen lặn v quy định cánh ngắn. Trong một phép lai giữa một cặp ruồi giấm, người ta thu được ở con lai có 32 con cánh ngắn và 89 con cánh dài. Xác định kiểu gen và kiểu hình của cặp bố mẹ đem lai và lập sơ đồ lai minh họa ?A.B.C.D.
Viết các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:Cho biết từ A1 đến A6 là các chất hữu cơ khác nhau và mỗi mũi tên là một phản ứng.A.B.C.D.
Chọn các chất thích hợp và hoàn thành các phương trình phản ứng :a) X1 + X2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cl2 + MnCl2 + KCl + H2Ob) X3 + X4 + X5 → HCl + H2SO4c) A1 + A2 (dư) → SO2 + H2Od) D1 + D2 + D3 → Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2Oe) KHCO3 + Ca(OH)2 dư → G1 + G2 + G3f) Al2O3 + KHSO4 → L1 + L2 + L3A.B.C.D.
Cho sơ đồ sau:Biết A là kim loại; B,C,D, E, F, G là hợp chất của A. Xác định công thức của A, B, C, D, E, F, G và viết phương trình phản ứng xảy ra.A.B.C.D.
Chọn các chất từ X1 đến X4 và Y1 đến Y4 thích hợp để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:A.B.C.D.
Chọn các chất từ X, X1, X2, Y, Y1, Y2 thích hợp để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:A.B.C.D.
Chọn các chất từ A1 đến A4 và B1 đến B4 thích hợp để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:A.B.C.D.
Tìm các chất trong chuỗi phản ứng sau và hoàn thành phương trình hóa học:A.B.C.D.
Viết các phương trình hóa học xảy ra cho sơ đồ chuyển hóa sau:A.B.C.D.
Hoàn thành các phản ứng trog chuỗi biến đổi sau:\(Cr\underset{{(2)}}{\overset{{(1)}}{\longleftrightarrow}}C{r_2}{O_3}\xrightarrow{{(3)}}KCr{O_2}\underset{{(5)}}{\overset{{(4)}}{\longleftrightarrow}}Cr{(OH)_3}\xrightarrow{{(6)}}C{r_2}{O_3}\xleftarrow[{}]{{(7)}}{(N{H_4})_2}C{r_2}{O_7}\)A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến