Trong không gian Oxyz, cho điểm \(P\left( {3;1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{3} = \dfrac{{z - 2}}{3}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(P\) và vuông góc với đường thẳng \(d\)?A.\(x - 4y + 3z + 3 = 0\)B.\(x + 3y + 3z - 3 = 0\)C.\(3x + y + 3z - 15 = 0\)D.\(x + 3y + 3z - 15 = 0\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right)\) và \(C\left( {0;5;0} \right).\) Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)?\)A.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{5} + \dfrac{z}{3} = - 1\)B.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{5} + \dfrac{z}{3} = 1\)C.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{5} = 1\)D.\(\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} + \dfrac{z}{5} = 0\)
Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {3;5;4} \right)\) và \(C\left( {3;0;5} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)?\) A.\(x + 2y + 3z + 13 = 0\)B.\(4x + y - 5z + 13 = 0\)C.\(4x - y + 5z + 13 = 0\)D.\(4x - y - 5z + 13 = 0\)
Cho hai hàm số \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) liên tục trên \(K\) (với \(K\) là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của \(\mathbb{R}\)). Mệnh đề nào dưới đây sai?A.\(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \)B.\(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \)C.\(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} \) với \(k\) là hằng số khác \(0.\)D.\(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \)
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức \(z = \dfrac{{3 + 4i}}{{1 - i}}\) trên mặt phẳng tọa độ.A.\(Q\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{7}{2}} \right)\)B.\(N\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{7}{2}} \right)\)C.\(P\left( { - \dfrac{1}{2};\dfrac{7}{2}} \right)\)D.\(M\left( { - \dfrac{1}{2}; - \dfrac{7}{2}} \right)\)
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \cos x + 2\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,x = \dfrac{\pi }{4}\).A.\(S = \dfrac{\pi }{2} - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)B.\(S = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{7}{{10}}\)C.\(S = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)D.\(S = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
Tính môđun của số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z\left| z \right| - 1 = \left( {i - 2} \right)\left| z \right|\).A.\(\left| z \right| = 1\)B.\(\left| z \right| = 4\)C.\(\left| z \right| = 2\)D.\(\left| z \right| = 3\)
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) biết \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow k \).A.\(\overrightarrow a = \left( {0;3; - 5} \right)\)B.\(\overrightarrow a = \left( {3;0;5} \right)\)C.\(\overrightarrow a = \left( {3; - 5;0} \right)\)D.\(\overrightarrow a = \left( {3;0; - 5} \right)\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( a \right) - F\left( b \right)\)B.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\)C.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) + F\left( a \right)\)D.\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F'\left( b \right) - F'\left( a \right)\)
Cho hình phẳng \(D\) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi \(S\) là diện tích của hình phẳng \(D\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} \)B.\(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx} \)C.\(S = \int\limits_{ - 3}^0 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \)D.\(S = \int\limits_{ - 3}^1 {{{\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]}^2}dx} \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến