Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\) B.\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - 2;0} \right)\)D.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?A.\(y = {\pi ^{1 - x}}\)B.\(y = - \ln \left( {{x^2} + 1} \right)\) C.\(y = {\left( {\dfrac{1}{e}} \right)^{ - 2x + 1}}\)D.\(y = {x^{\sqrt 2 }}\)
Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \(\left| {{x^4} - 4{x^2} + 3} \right| = m\) có đúng 8 nghiệm phân biệt?A.\(0 < m < 3\) B.\(1 < m < 3\) C.\( - 1 < m < 3\) D.\(0 < m < 1\)
Đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\) tại mấy điểm phân biệt?A.\(2\) B.\(4\) C.\(1\)D.\(3\)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = {x^4} - {x^2} + 1\) tại điểm có hoành độ bằng 1.A.\(y = 2x + 3\) B.\(y = 2x - 1\)C.\(y = 2x + 1\)D.\(y = 1\)
Cho \(F\left( x \right) = \dfrac{{{x^2}\ln x}}{a} - \dfrac{{{x^2}}}{b}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x.\ln x\) (\(a,b\) là hằng số). Tính \({a^2} - b\)?A.\(8\)B.\(0\)C.\(1\)D.\(\dfrac{1}{2}\)
\({\sin ^2}x - 3\sin x\cos x = - 1.\)A.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \\x = \arctan \left( { - \frac{1}{2}} \right) + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)B.\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k\pi \\x = \arctan \frac{1}{2} + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)C.\(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \arctan \frac{1}{2} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)D.\(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \arctan \left( { - \frac{1}{2}} \right) + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để phương trình sau vô nghiệm? \({\left( {3 + \sqrt 3 } \right)^{2{x^2} - 4x + 2m}} - {\left( {3 + \sqrt 3 } \right)^{4{x^2} + 4mx + 4}} + {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{{x^2} + \left( {2m + 2} \right)x + 2 - m}} = {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{3{x^2} + \left( {6m + 6} \right)x + 6 - 3m}}\)A.\(0\)B.\(2\)C.\(3\)D.\(4\)
Có bao nhiêu số tự nhiêm \(m\) để hàm số \(y = \sqrt {{x^4} - mx + 48} \) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?A.\(32\) B.\(0\)C.Vô số D.\(33\)
Cho hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\)và \(\left( {I;6cm} \right)\). Biết \(OI = 2cm\). Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn.A.Tiếp xúc ngoàiB.Đựng nhauC.Tiếp xúc trongD.Cắt nhau.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến