Điền số thích hợp vào chỗ trống:Cho các số sau: 4550, 4055, 4505, 4455. Số lớn nhất là: A.4550B.C.D.
Điền số thích hợp vào ô trống34,67m =cmA.3467B.C.D.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và \(FeC{O_3}\) bằng một lượng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :A.\(S{O_2}\) và COB.\({H_2}S\) và \(S{O_2}\)C.\({H_2}S\) và \(C{O_2}\)D.\(S{O_2}\) và \(C{O_2}\)
Tính chất hóa học chung của muối sắt (III) là tínhA.oxi hóa.B.oxi hóa và khử.C.bazơ.D.khử.
Chất nào sau đây khi cho tác dụng với $ {{H}_{2}}S{{O}_{4}} $ đặc, nóng không có khí thoát ra?A. $ FeO. $ B. $ Fe{{\left( OH \right)}_{2}}. $ C. $ F{{e}_{3}}{{O}_{4}}. $ D. $ F{{e}_{2}}{{O}_{3}}.~~~~~~ $
Nung $ Mg{{(OH)}_{2}} $ , FeO và $ Fe{{(OH)}_{2}} $ ngoài không khí cho đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn. Thành phần của chất rắn gồmA. $ MgO;FeO $ . B. $ MgO;\,Fe $ .C. $ MgO;F{{e}_{2}}{{O}_{3}} $ .D. $ Mg{{(OH)}_{2}};\,Fe{{(OH)}_{2}} $ .
Hợp chất FeS có tên gọiA.Sắt (II) sunfua.B.Sắt (III) sunfua.C.Sắt (II) sunfit.D.Sắt (II) sunfat.
Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?A.Cho dung dịch \(FeC{l_3}\) vào dung dịch \(N{a_2}S\).B.Sục \({O_3}\) vào dung dịch KI.C.Cho Fe vào dung dịch \(CuS{O_4}\).D.Cho \(F{e_2}{O_3}\) vào dung dịch \(HN{O_3}\).
Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức làA.\[FeS{O_4}.\]B.\[Fe{\left( {N{O_3}} \right)_2}.\]C.\[F{e_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}.\]D.\[F{e_2}{O_3}.\]
Để khử ion \(F{e^{3 + }}\) trong dung dịch thành ion \(F{e^{2 + }}\) có thể dùng một lượng dưA.kim loại Ag.B.kim loại Ba.C.kim loại Mg.D.kim loại Cu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến