${1.}$ He adore going swimming.
→ adore + V_ing: yêu thích làm gì ( mức độ cao )
${2.}$ He doesn't like playing the piano.
→ not like/ dislike + V_ing: không thích làm gì ( mức độ vừa phải )
${3.}$ He fancies taking a photo.
→ enjoy/ like/ fancy + V_ing: thích làm gì ( mức độ vừa phải )
${4.}$ He loves cycling.
→ love + V_ing: thích làm gì ( mức độ trung bình )
${5.}$ He destest going shopping.
→ detest + V_ing: ghét làm gì ( mức độ cao )
${6.}$ They don't mind doing judo.
→ (not) mind + V_ing: (không) bận tâm về việc gì
${7.}$ He hates cooking.
→ hate + V_ing: ghét làm gì ( mức độ trung bình )
${8.}$ They love playing volleyball.
${9.}$ He doesn't mind singning.
${10.}$ They enjoy dancing.