Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, tìm tọa độ của véc tơ u→ = −6i→ +4k→ +8j→.\overrightarrow u = - 6\overrightarrow i + 4\overrightarrow k + 8\overrightarrow j .u = −6i +4k +8j.A.u→ =(−3; 2; 4)\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2;\,4} \right)u =(−3;2;4)B.u→ =(−3; 4; 2)\overrightarrow u = \left( { - 3;\,4;\,2} \right)u =(−3;4;2)C.u→ =(−6; 4; 8)\overrightarrow u = \left( { - 6;\,4;\,8} \right)u =(−6;4;8)D.u→ =(−6; 8; 4)\overrightarrow u = \left( { - 6;\,8;\,4} \right)u =(−6;8;4)
Cho các lớp động vật sau: (1) : Lớp Lưỡng cư ; (2) : Lớp Chim ; (3) : Lớp Thú ; (4) : Lớp Bò sát ; (5) : Lớp Cá sụn.Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa.A.(5) → (1) → (4) → (2) → (3).B.(5) → (4) → (1) → (2) → (3)C.(5) → (4) → (1) → (3) → (2)D.(1) → (5) → (4) → (2) → (3).
Tiến hoá là gì?A.Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.B.Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện dần cơ thể để chống lại điều kiện sống.C.Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng hoàn thiện cơ thể để chống lại các điều kiện sống bất lợi.D.Tiến hoá là sự biến đổi của sinh vật theo hướng đơn gian hoá dần cơ thể để thích nghi với điều kiện sống.
Cho mặt cầu (S)\left( S \right)(S) có bán kính R=2  (cm).R = 2\,\,\left( {cm} \right).R=2(cm). Tính diện tích SSS của mặt cầu.A.S=32π3  cm2S = \dfrac{{32\pi }}{3}\,\,c{m^2}S=332πcm2B.S=32π  cm2S = 32\pi \,\,c{m^2}S=32πcm2C.S=16π  cm2S = 16\pi \,\,c{m^2}S=16πcm2D.S=16π3  cm2S = \dfrac{{16\pi }}{3}\,\,c{m^2}S=316πcm2
Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x2−2=5x+1.{3^{{x^2} - 2}} = {5^{x + 1}}.3x2−2=5x+1.A.111B.2−log352 - {\log _3}52−log35C.−log345 - {\log _3}45−log345D.log35{\log _3}5log35
Tính thể tích của một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng 3a,3a,3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.4{a^2}.4a2.A.6a36{a^3}6a3B.4a34{a^3}4a3C.12a312{a^3}12a3D.16a316{a^3}16a3
Cho I=∫04x1+2x dx.I = \int\limits_0^4 {x\sqrt {1 + 2x\,} dx} .I=0∫4x1+2xdx. Đặt u=2x+1.u = \sqrt {2x + 1} .u=2x+1. Mệnh đề nào dưới đây sai?A.I=12∫13x2(x2−1)dxI = \dfrac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right)} dxI=211∫3x2(x2−1)dxB.I=∫13u2(u2−1)duI = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right)du} I=1∫3u2(u2−1)duC.I=12(u55−u33)∣13I = \dfrac{1}{2}\left. {\left( {\dfrac{{{u^5}}}{5} - \dfrac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3I=21(5u5−3u3)∣∣∣∣13D.I=12∫13u2(u2−1)duI = \dfrac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right)du} I=211∫3u2(u2−1)du
Cho hàm số y=f(x)=ax4+bx2+cy = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + cy=f(x)=ax4+bx2+c biết a>0a > 0a>0, c>2017c > 2017c>2017 và a+b+c<2017a + b + c < 2017a+b+c<2017. Số điểm cực trị của hàm số y=∣f(x)−2017∣y = \left| {f\left( x \right) - 2017} \right|y=∣f(x)−2017∣ là:A.111B.777C.555D.333
Cho khối chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCDABCD là hình vuông cạnh 2a,2a,2a, SA=32aSA = \dfrac{3}{2}aSA=23a và SASASA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD là:A.4a34{a^3}4a3B.a3{a^3}a3C.a33\dfrac{{{a^3}}}{3}3a3D.2a32{a^3}2a3
: Cho hàm số f(x)f\left( x \right)f(x) liên tục trên R\mathbb{R}R và có ∫01f(x)dx =2;\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2;0∫1f(x)dx =2; ∫03f(x)dx =12.\int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 12.0∫3f(x)dx =12. Tính I=∫13f(x)dx.I = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx.} I=1∫3f(x)dx.A.I=8I = 8I=8B.I=12I = 12I=12C.I=36I = 36I=36D.I=10I = 10I=10