I/ ( phần này em chỉ cần biết cách đọc là được thôi, nếu có từ nào không đọc được em tải từ điển Anh - Việt về tra, làm lâu dần sẽ nhớ hết à )
1. /æ/ /æ/ /eɪ/ /æ/
2. /g/ /g/ /aɪ/ /g/
3. /ɪə/ /ɜː/ /ɪə/ /ɪə/
4. /i/ /i/ /i/ /aɪ/
5. /f/ /f/ /v/ /f/
II/
1. D ( em học phần ngữ pháp nhé )
2. C ( sau enjoy + v_ing hoặc to_V )
3. C ( dịch nghĩ là có đáp án ngay nhé )
III/
1. (1) had ( dấu hiệu: yesterday )
2. (2) won't play ( dấu hiệu: in the future )
3. (3) make
4. (4) have ; (5) seen