I . Gõ kiểu Telex
a) Các chữ thường ă , â , ê , ô , ơ , ư , đ .
Muốn gõ các chữ thường ă , â , ê , ô , ơ , ư , đ ; ta gõ liên tiếp theo quy tắc sau :
- â : aa - đ : dd - ư : uw
- ê : ee - ă : aw
- ô : oo - ơ : ow
Ví dụ : Để có từ " Đêm trăng " ta gõ : ddeem trawng
b) Các chữ hoa A , Ă , Â , Ê , Ô , Ơ , Ư , Đ .
Muốn gõ các chữ chữ hoa A , Ă , Â , Ê , Ô , Ơ , Ư , Đ ; ta gõ liên tiếp theo quy tắc sau :
Nhấn vào ''Caps Look'' rồi ấn tương tự như ở phần a)
II . Gõ kiểu Vni
a) Các chữ thường ă , â , ê , ô , ơ , ư , đ .
Muốn gõ các chữ thường ă , â , ê , ô , ơ , ư , đ ; ta gõ liên tiếp theo quy tắc sau :
- â : a6 - đ : d9 - ư : u7
- ê : e6 - ă : a8
- ô : o6 - ơ : o7
Ví dụ : Để có từ " Đêm trăng " ta gõ : d9e6m tra8ng
b) Các chữ hoa A , Ă , Â , Ê , Ô , Ơ , Ư , Đ .
Muốn gõ các chữ chữ hoa A , Ă , Â , Ê , Ô , Ơ , Ư , Đ ; ta gõ liên tiếp theo quy tắc sau :
Nhấn vào ''Caps Look'' rồi ấn tương tự như ở phần a)
III . Quy tắc gõ chữ dấu
Tiếng Việt có các dấu : dấu huyền , dấu sắc , dấu hỏi , dấu ngã , dấu nặng .
Để gõ một từ có dấu , ta thực hiện theo quy tắc : " Gõ chữ trước , gõ dấu sau " :
B1 : Gõ hết các chữ trong từ
B2 : Gõ dấu
IV . Gõ dấu kiểu Telex
- dấu huyền : f - dấu ngã : x
- dấu sắc : s - dấu nặng : j
- dấu hỏi : r
VD :
Ddi hocj : Đi học
Lanf gios mats : Làn gió mát
Vaangf trawng : Vầng trăng
Quar vair : Quả vải
Dungx camr : Dũng cảm
V . Gõ kiểu Vni
- dấu huyền : 2 - dấu ngã : 4
- dấu sắc : 1 - dấu nặng : 5
- dấu hỏi : 3
VD :
D9i hoc5 : Đi học
Lan2 gio1 mat1 : Làn gió mát
Va6ng2 tra8ng : Vầng trăng
Qua3 vai3 : Quả vải
Dung4 cam3 : Dũng cảm
XIN HAY NHẤT AK