Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là A.2,16. B.2,40. C.2,64. D. 2,32.
Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A.11,256. B.11,712. C. 9,760. D.9,120.
Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X làA.C3H7N. B.C3H9N. C.CH5N. D.C2H7N.
A.2B.5C.3D.4
Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr làA.3,36 lít. B.1,68 lít. C.5,04 lít. D.2,52 lít.
Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V làA.180 ml. B. 120 ml. C.60 ml. D. 90 ml.
A.37,21%. B.44,44%. C.53,33%. D.43,24%.
Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3. B.Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.C.Cho Al vào dung dịch NaOH dư. D.Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?A.Nhựa poli(vinyl clorua). B.Tơ visco. C.Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6.
Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A.áp suất. B.nồng độ. C.diện tích bề mặt tiếp xúc. D.nhiệt độ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến