`8.` was raining
`→` Quá khứ tiếp diễn + When + Quá khứ đơn
`9.` am having
`→` Wh-Question + be ? chia ở thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + be + Ving
`10.` will be living
`→` At this time next week : Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + will be + Ving
`11.` is coming
`→` Hurry up ! ( Câu cảnh bảo ) : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + be + Ving
`12.` is
`→` Be quiet ! ( Câu cảnh bảo ) : Dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`-` Vì The teacher là chủ ngữ số ít nên be chia thành is
`13.` was speaking
`→` Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu có “while” : Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + was/were (not) + V-ing.
`14.` was watching
`→` at 8 last evening : Dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn
`-` Cấu trúc : S + was/were (not )+ V-ing.
`15.` has lived
`→` since last October : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has + VPII + since/for thời gian
`16.` Were sitting - was doing - was knitting - were reading
`→` Cấu trúc : S + have/has + VPII + since/for thời gian