4. B will be built
⇒ next month → bị động tương lai đơn: S + will + be + Vpp
5. C have passed
⇒ dùng thì hiện tại hoàn thành vì xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả ở hiện tại
6. C was painted
⇒ this morning → bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
7. D is being read
⇒ at the moment → bị động hiện tại tiếp diễn : S + is/am/are + being + Vpp