`2.` It was a one-hour film.
Giải thích:
+) Thành lập tính từ ghép: số + danh từ đếm được số ít (one-hour) bổ nghĩa cho danh từ film.
+) Nghĩa: Đó là một bộ phim dài 1 tiếng.
`3.` It's usually sunny in the south of Vietnam.
+) Sau tobe là tính từ.
+) Nghĩa: Trời thường nắng ở miền nam Việt Nam.
@ `Ly`