Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu `21` `:` `B.` Tuyến yên
`->` Tuyến yên là một tuyến quan trọng giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác và các quá trình sinh lí của cơ thể.
Câu `22.` `:` `A.` `GH`
`->` Do hoocmôn tăng trưởng tiết ra quá nhiều khiến cho cơ thể tăng trưởng vượt mức.
Câu `23` `:` `D.` Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
`->` Tác dụng sinh lí là chuyển glicozen thành glucozo dự trữ trong gan và cơ
Câu `24` `:` `C.` `2` loại
`->` Ở đảo tuỵ của người có 2 loại tế bào có khả năng tiết hoocmôn điều hoà đường huyết.
Câu `25` `:` `B.` Tuyến trên thận
`->` Tuyến trên thận có thể tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục nam.
Câu `26` `:` `C.` Insulin và glucagôn
`->` Insulin và glucagôn có tác dụng sinh lý trái ngược nhau.
Câu `27` `:` `B.` `3` lớp
`->` Vỏ tuyến trên thận được phân chia làm 3 lớp
Câu `28` `:` `A.` Tuyến giáp
`->` Tuyến giáp là tuyến nội tiết có khối lượng lớn nhất
Câu `29` `:` `A.` Tính đặc hiệu
`->` Thực hiện một chức năng duy nhất như vậy là tính đặc hiệu
Câu `30` `:` `C.` Insulin
Câu `31` `:` `D.` Trụ não
`->` 12 đôi dây thần kinh não ở người đều xuất phát từ trụ não
Câu `32` `:` `A.` Sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.
`->`Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.
Câu `33` `:` `B.` Tế bào sắc tố
`->` Tế bào sắc tố không nằm trong cấu tạo của màng dưới
Câu `34` `:` `A.` Tuyến cận giáp
Câu `35` `:` `A.` Vùng vận động ngôn ngữ
Câu `36` `:` `B.` Các nhân nền của đại não
Câu `37` `:` `C.` Thuỷ dịch
`->` Trong cấu tạo của cầu mắt, so với các thành phần còn lại thì thành phần thủy dịch nàm ở phía ngoài cùng
Câu `38` `:` `B.` Cầu mắt dài
`->` Ảnh của vật thường ở phía trước màng lưới khi người bị cận thị nhìn bình thường, muốn cho ảnh rơi đúng trên màng lưới để nhìn rõ phải đưa vật lại gần hơn
Câu `39` `:` `C.` Màng cơ sở
Câu `40` `:` `D.` Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng