Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 10,138. B. 10,084. C. 10,030. D. 10,398.
nNaOH = 0,015 và nC3H5(OH)3 = 0,004
—> nH2O = 0,015 – 0,004.3 = 0,003
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = m muối + mC3H5(OH)3 + mH2O
—> m muối = 10,03
Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là
A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1.
Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 22,10. B. 19,58. C. 18,02. D. 15,50.
Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 76,92%. B. 57,62%. C. 51,84%. D. 74,94%.
Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.
Nhóm chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOCH3, CH3CHO, C6H5Cl.
B. HCOOC2H5, C6H5OH.
C. C2H5OH, C6H5OH, C2H5OH, HCOOH.
D. CH3OCH3, C2H5Cl, CH3COOCH3, CH3CHO.
Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. Este thuộc loại nào
A. đơn chức B. hai chức
C. ba chức D. không xác định
Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, glucozơ, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (1) Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (2) Dung dịch metylamin, anilin làm đổi màu quỳ tím sang xanh. (3) Có thể tạo ra tối đa 4 đồng phân đipeptit từ các amino axit Gly và Ala. (4) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (5) Tripeptit Gly – Gly – Ala có phân tử khối là 203. (6) Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là poli(metyl metacrylat). Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cho 4,45 gam α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là
A. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
B. H2N – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH2 – COOH.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến