Cho sơ đồ phản ứng sau:\({N_2}\xrightarrow[{{t^o},xt}]{{ + {H_2}}}N{H_3}\xrightarrow[{{t^o},xt}]{{ + {O_2}}}NO\xrightarrow{{ + {O_2}}}N{O_2}\xrightarrow{{ + {O_2} + {H_2}O}}HN{O_3}\xrightarrow{{dd\,N{H_3}}}N{H_4}N{O_3}\)Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà nitơ đóng vai trò chất khử làA.4B.5C.2D.3
Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây ?A. \(y={{\log }_{0,4}}x.\) B.\(y={{\left( \sqrt{2} \right)}^{x}}.\) C. \(y={{\left( 0,8 \right)}^{x}}.\) D.\(y={{\log }_{2}}x.\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( 1;-\,2;3 \right).\) Gọi \(\left( S \right)\) là mặt cầu chứa \(A,\) có tâm \(I\) thuộc tia \(Ox\) và bán kính 7. Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) làA. \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=49.\) B. \({{\left( x+7 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=49.\) C.\({{\left( x-7 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=49.\) D.\({{\left( x+5 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=49.\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn \({f}'\left( x \right)={{x}^{2}}-5x+4.\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?A.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;3 \right).\) B.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( 3;+\,\infty \right).\)C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;3 \right).\) D.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( 1;4 \right).\)
Cho số phức \(z=-\,\,3+4i.\) Môđun của \(z\) làA.4B.7C.3D.5
Cho số dương \(a\) thỏa mãn điều kiện hình phẳng giới hạn bởi các đường parabol \(y=a{{x}^{2}}-2\) và \(y=4-2a{{x}^{2}}\) có diện tích bằng 16. Giá trị của \(a\) bằngA.1B. \(\frac{1}{2}.\) C.\(\frac{1}{4}.\)D.2
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu trong hình bên có diện tích làA.\(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}-\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\) B. \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}+\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\) C.\(-\,\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}+\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\) D. \(\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}-\int\limits_{c}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(2a,\) \(SA=a\sqrt{2}\) và vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right).\) Tang của góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) làA.\(\frac{1}{3}.\) B. \(\frac{1}{2}.\) C. \(\sqrt{2}.\) D. \(3.\)
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục và có đồ thị như hình bên. Gọi \(D\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục \(Ox.\) Quay hình phẳng \(D\) quanh trục \(Ox\) ta được khối tròn xoay có thể tích \(V\) được xác định theo công thứcA.\(V={{\pi }^{2}}\int\limits_{1}^{3}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{\,2}}\,\text{d}x}.\) B. \(V=\int\limits_{1}^{3}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{\,2}}\,\text{d}x}.\)C.\(V=\frac{1}{3}\int\limits_{1}^{3}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{\,2}}\,\text{d}x}.\) D. \(V=\pi \int\limits_{1}^{3}{{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{\,2}}\,\text{d}x}.\)
Cho \({{\left( x+\frac{1}{2} \right)}^{40}}=\sum\limits_{k\,=\,\,0}^{40}{{{a}_{k}}{{x}^{k}}},\) với \({{a}_{k}}\in \mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng ?A. \({{a}_{25}}={{2}^{25}}C_{40}^{25}.\) B. \({{a}_{25}}=\frac{1}{{{2}^{25}}}C_{40}^{25}.\) C. \({{a}_{25}}=\frac{1}{{{2}^{15}}}C_{40}^{25}.\) D.\({{a}_{25}}=C_{40}^{25}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến