1. don't economise ; will be
Công thức : If + S1 + Vs/es , S2 + will/can + V .
2. have you studied - started - have studied
Công thức :
Câu hỏi : How long + have/has + V_ed ?
Câu trả lời :
+) S + V_ed ( thì HTHT ) + V _ ing + ....
+) for six years: ( thì HTHT ) , nghĩa : trong sáu năm
3. will be - make
Công thức : If + S1 + Vs/es , S2 + will/can + V .
4. Did she go - went - to borrow
Công thức :
Câu hỏi : TĐT + S + V + .... ?
Câu trả lời : No + S + V_ed ( trong trường hợp này là động từ bất quy tắc : go=>went )
5. wait - will be
Công thức : If + S1 + Vs/es , S2 + will/can + V .